Những ch?đ?chính sách học sinh, sinh viên được hưởng khi tham gia học tập tại trường
- Th?hai - 30/11/2020 23:20
- In ra
- Đóng cửa s?này
NHỮNG CH?Đ? CHÍNH SÁCH HỌC SINH, SINH VIÊN ĐƯỢC HƯỞNG
KHI THAM GIA HỌC TẬP TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG KTCNN QUẢNG BÌNH
KHI THAM GIA HỌC TẬP TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG KTCNN QUẢNG BÌNH
1. Ch?đ?ưu đãi v?học phí theo Ngh?định s?81/2021/NĐ-CP, ngày 27/8/2021
- Các đối tượng được miễn 100% học phí:
+ Học sinh tốt nghiệp THCS học tiếp lên trình đ?trung cấp;
+ Học sinh, sinh viên là con của người có công với cách mạng; con của thương binh, bệnh binh; con của người hưởng chính sách như thương binh; con của người hoạt động kháng chiến b?nhiễm chất độc hóa học;
+ Học sinh, sinh viên khuyết tật;
+ Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu s?thuộc h?nghèo và h?cận nghèo theo quy định của Chính ph?
+ Học sinh, sinh viên h?c?tuyển;
+ Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu s?rất ít người ?vùng có điều kiện kinh t?- xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn;
+ Học sinh, sinh viên thuộc các đối tượng của các chương trình, đ?án được miễn học phí theo quy định của Chính ph?
- Các đối tượng được giảm 70% học phí:
+ Học sinh, sinh viên học một s?ngh?học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với giáo dục ngh?nghiệp theo danh mục các ngh?học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do B?Lao động - Thương binh và Xã hội quy định (Thông tư s?05/2023/TT-BLĐTBXH ngày 15/06/2023);
+ Học sinh tốt nghiệp THPT là người dân tộc thiểu s?(ngoài đối tượng dân tộc thiểu s?rất ít người) ?thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi (Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu s?và miền núi giai đoạn 2021-2025; Quyết định s?612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu s?và miền núi giai đoạn 2021 - 2025); xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền (gồm 4 xã: Phù Hóa, Liên Trạch, Ngư Thủy Bắc, Ngư Thủy - theo Quyết định 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022)
- Đối tượng được giảm 50% học phí:
Học sinh, sinh viên là con của cán b? công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc m?b?tai nạn lao động hoặc mắc bệnh ngh?nghiệp được hưởng tr?cấp thường xuyên.
2. Chính sách nội trú và các ưu tiên khác theo Thông tư liên tịch s?12/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH, ngày 16/6/2016 hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định s?53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Th?tướng chính ph?/strong>
- Đối tượng áp dụng:
Áp dụng cho các đối tượng khi tham gia chương trình đào tạo trình đ?cao đẳng, trung cấp h?chính quy tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp. ?xã Vĩnh Hà (ch?có 4 thôn bao gồm: Thôn Khe Trù, Thôn Khe Hó, Thôn Bãi Hà; thôn Xóm mới)
- Mức hưởng:
2.1. Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu s?thuộc h?nghèo, cận nghèo, người khuyết tật. Mức hưởng 100% tương đương 1.800.000đ/tháng, cấp cho 12 tháng;
2.2. Học sinh, sinh viên tốt nghiệp trường ph?thông dân tộc nội trú; học sinh, sinh viên người dân tộc Kinh là người khuyết tật có h?khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh t?- xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu s? biên giới, hải đảo. Mức hưởng 80% tương đương 1.440.000đ/tháng, cấp cho 12 tháng;
2.3. Học sinh, sinh viên là người dân tộc Kinh thuộc h?nghèo, h?cận nghèo có h?khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh t?- xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu s? biên giới, hải đảo. Mức hưởng 60% tương đương 1.080.000đ/tháng, cấp cho 12 tháng.
(Áp dụng t?ngày 01/7/2023).
Ngoài ra, các đối tượng thuộc mục 2.1, 2.2, 2.3 được h?tr?thêm các khoản sau:
- H?tr?một lần s?tiền 1.000.000đ/học sinh, sinh viên/khóa đào tạo đ?mua đ?dùng cá nhân;
- H?tr?150.000đ/học sinh, sinh viên đối với học sinh ?lại trường trong dịp tết Nguyên đán;
- H?tr?tiền đi lại mỗi năm một lần t?nơi học v?gia đình và ngược lại: t?200.000đ đến 300.000đ/học sinh, sinh viên;
- Được cấp s?khám sức khỏe, khám sức khỏe hàng năm.
3. Chính sách h?tr?theo Ngh?quyết s?17/2021/NQ-HĐND, 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Đối tượng được hưởng chính sách:
+ Người học đã tốt nghiệp trung học ph?thông tại các cơ s?giáo dục trên địa bàn tỉnh học trình đ?trung cấp hoặc cao đẳng h?chính quy tại Trường Cao đẳng K?thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình được tuyển sinh, đào tạo trong thời gian t?ngày 01/01/2022 - đến 31/12/2025.
+ Những đối tượng đã được hưởng chính sách miễn học phí, h?tr?tiền đóng học phí theo quy định tại Ngh?định s?81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 thì không hưởng ch?đ?h?tr?theo quy định tại Ngh?quyết này.
+ Những đối tượng đã được hưởng chính sách giảm học phí theo quy định tại Ngh?định s?81/2021/NĐ-CP thì ch?thực hiện h?tr?đối với phần ngân sách nhà nước chưa h?tr?đ?thực hiện chính sách giảm học phí theo quy định tại Ngh?định s?81/2021/NĐ-CP.
- Điều kiện h?tr?
+ Người học phải có h?khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Bình t?đ?12 tháng tr?lên tính đến thời điểm nhập học.
+ Giới hạn đ?tuổi đầu vào đối với đối tượng được hưởng chính sách không quá 22 tuổi tính đến thời điểm nhập học (Tính theo Ngày sinh).
+ Ch?h?tr?người học các ngành, ngh?theo danh mục ngành, ngh?khuyến khích đào tạo trình đ?trung cấp, cao đẳng quy định tại ph?lục ban hành kèm theo Ngh?quyết s?17/2021/NQ-HĐND.
- Mức h?tr?
+ H?tr?1.000.000 đồng/tháng đối với người học thuộc h?nghèo, cận nghèo, thanh niên hoàn thành nghĩa v?quân s? nghĩa v?công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm v?thực hiện chương trình, d?án phát triển kinh t?- xã hội.
+ H?tr?700.000 đồng/tháng đối với người học khác.
4. Hướng dẫn h?sơ hưởng ch?đ? chính sách
Ngoài h?sơ trúng tuyển nhập học theo quy định của nhà trường thì những học sinh, sinh viên thuộc đối tượng được miễn giảm học phí, hưởng chính sách nội trú, chính sách h?tr?của Tỉnh cần chuẩn b?thêm những giấy t?sau.
4.1. Đối với HSSV miễn giảm học phí theo Ngh?định s?81/2021/NĐ-CP
4.2. Đối với HSSV hưởng chính sách nội trú theo Thông tư liên tịch s?12/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
4.3. Đối với HSSV hưởng chính sách h?tr?theo Ngh?quyết s?17/2021/NQ-HĐND
a. Danh mục ngành, ngh?được h?tr?đào tạo của nhà trường
b. H?sơ gồm có
- Đơn đ?ngh?h?tr?kinh phí (theo mẫu);
- Giấy xác nhận thông tin nơi cư trú, Giấy khai sinh, CMND/CCCD;
- Bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đ?đối chiếu hoặc bản sao t?s?gốc giấy t?chứng minh thuộc đối tượng h?tr?chi phí đào tạo ngh?đối với các đối tượng sau:
+ Giấy chứng nhận h?nghèo, h?cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp đối với người học thuộc h?nghèo, h?cận nghèo;
+ Quyết định xuất ngũ đối với thanh niên hoàn thành nghĩa v?quân s? nghĩa v?công an, giấy chứng nhận tham gia hoạt động tình nguyện đối với thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm v?thực hiện chương trình, d?án phát triển kinh t?- xã hội.
5. Quyền lợi của học sinh, sinh viên
- Được ?Ký túc xá nhà trường khang trang, sạch đẹp; tất c?các phòng ?đều đã có máy nóng lạnh phục v?sinh hoạt của học sinh, sinh viên;
- Đối với những học sinh, sinh viên không hưởng ch?đ?chính sách học bổng nội trú được nhà trường xem xét miễn, giảm tiền ?ký túc xá; tiền điện, nước; tiền gửi xe đạp, xe máy..;
- Được trang cấp đồng phục đ?phục v?học tập;
- Nhà trường có bếp ăn tập th?cho học sinh, sinh viên, mức ăn t? 42.000 đồng/ngày/học sinh, sinh viên (ăn 3 bữa/ngày), áp dụng t?ngày 01/7/2023;
- Được tư vấn, giới thiệu việc làm phù hợp sau khi tốt nghiệp;
- Được học tiếp lên cao đẳng, đại học ngay tại trường;
- Được h?tr? tư vấn đi xuất khẩu lao động nếu có nhu cầu;
- Được cấp học bổng khuyến khích học tập;
- Được vay vốn ưu đãi h?tr?học tập t?Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Công tác an ninh trật t?trong nhà trường luôn đảm bảo; Nhà trường có các lực lượng đảm bảo an ninh trật t?thực hiện trực 24/24.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc liên h?phòng Công tác Học sinh - sinh viên (qua thầy Lương Đình Của, Trưởng phòng Công tác HSSV, s?điện thoại: 0915 738 336) đ?được hướng dẫn c?th?/.
Tải mẫu đơn tại đây
- Các đối tượng được miễn 100% học phí:
+ Học sinh tốt nghiệp THCS học tiếp lên trình đ?trung cấp;
+ Học sinh, sinh viên là con của người có công với cách mạng; con của thương binh, bệnh binh; con của người hưởng chính sách như thương binh; con của người hoạt động kháng chiến b?nhiễm chất độc hóa học;
+ Học sinh, sinh viên khuyết tật;
+ Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu s?thuộc h?nghèo và h?cận nghèo theo quy định của Chính ph?
+ Học sinh, sinh viên h?c?tuyển;
+ Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu s?rất ít người ?vùng có điều kiện kinh t?- xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn;
+ Học sinh, sinh viên thuộc các đối tượng của các chương trình, đ?án được miễn học phí theo quy định của Chính ph?
- Các đối tượng được giảm 70% học phí:
+ Học sinh, sinh viên học một s?ngh?học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với giáo dục ngh?nghiệp theo danh mục các ngh?học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do B?Lao động - Thương binh và Xã hội quy định (Thông tư s?05/2023/TT-BLĐTBXH ngày 15/06/2023);
+ Học sinh tốt nghiệp THPT là người dân tộc thiểu s?(ngoài đối tượng dân tộc thiểu s?rất ít người) ?thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi (Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu s?và miền núi giai đoạn 2021-2025; Quyết định s?612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu s?và miền núi giai đoạn 2021 - 2025); xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền (gồm 4 xã: Phù Hóa, Liên Trạch, Ngư Thủy Bắc, Ngư Thủy - theo Quyết định 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022)
- Đối tượng được giảm 50% học phí:
Học sinh, sinh viên là con của cán b? công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc m?b?tai nạn lao động hoặc mắc bệnh ngh?nghiệp được hưởng tr?cấp thường xuyên.
2. Chính sách nội trú và các ưu tiên khác theo Thông tư liên tịch s?12/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH, ngày 16/6/2016 hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định s?53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Th?tướng chính ph?/strong>
- Đối tượng áp dụng:
Áp dụng cho các đối tượng khi tham gia chương trình đào tạo trình đ?cao đẳng, trung cấp h?chính quy tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp. ?xã Vĩnh Hà (ch?có 4 thôn bao gồm: Thôn Khe Trù, Thôn Khe Hó, Thôn Bãi Hà; thôn Xóm mới)
- Mức hưởng:
2.1. Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu s?thuộc h?nghèo, cận nghèo, người khuyết tật. Mức hưởng 100% tương đương 1.800.000đ/tháng, cấp cho 12 tháng;
2.2. Học sinh, sinh viên tốt nghiệp trường ph?thông dân tộc nội trú; học sinh, sinh viên người dân tộc Kinh là người khuyết tật có h?khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh t?- xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu s? biên giới, hải đảo. Mức hưởng 80% tương đương 1.440.000đ/tháng, cấp cho 12 tháng;
2.3. Học sinh, sinh viên là người dân tộc Kinh thuộc h?nghèo, h?cận nghèo có h?khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh t?- xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu s? biên giới, hải đảo. Mức hưởng 60% tương đương 1.080.000đ/tháng, cấp cho 12 tháng.
(Áp dụng t?ngày 01/7/2023).
Ngoài ra, các đối tượng thuộc mục 2.1, 2.2, 2.3 được h?tr?thêm các khoản sau:
- H?tr?một lần s?tiền 1.000.000đ/học sinh, sinh viên/khóa đào tạo đ?mua đ?dùng cá nhân;
- H?tr?150.000đ/học sinh, sinh viên đối với học sinh ?lại trường trong dịp tết Nguyên đán;
- H?tr?tiền đi lại mỗi năm một lần t?nơi học v?gia đình và ngược lại: t?200.000đ đến 300.000đ/học sinh, sinh viên;
- Được cấp s?khám sức khỏe, khám sức khỏe hàng năm.
3. Chính sách h?tr?theo Ngh?quyết s?17/2021/NQ-HĐND, 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Đối tượng được hưởng chính sách:
+ Người học đã tốt nghiệp trung học ph?thông tại các cơ s?giáo dục trên địa bàn tỉnh học trình đ?trung cấp hoặc cao đẳng h?chính quy tại Trường Cao đẳng K?thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình được tuyển sinh, đào tạo trong thời gian t?ngày 01/01/2022 - đến 31/12/2025.
+ Những đối tượng đã được hưởng chính sách miễn học phí, h?tr?tiền đóng học phí theo quy định tại Ngh?định s?81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 thì không hưởng ch?đ?h?tr?theo quy định tại Ngh?quyết này.
+ Những đối tượng đã được hưởng chính sách giảm học phí theo quy định tại Ngh?định s?81/2021/NĐ-CP thì ch?thực hiện h?tr?đối với phần ngân sách nhà nước chưa h?tr?đ?thực hiện chính sách giảm học phí theo quy định tại Ngh?định s?81/2021/NĐ-CP.
- Điều kiện h?tr?
+ Người học phải có h?khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Bình t?đ?12 tháng tr?lên tính đến thời điểm nhập học.
+ Giới hạn đ?tuổi đầu vào đối với đối tượng được hưởng chính sách không quá 22 tuổi tính đến thời điểm nhập học (Tính theo Ngày sinh).
+ Ch?h?tr?người học các ngành, ngh?theo danh mục ngành, ngh?khuyến khích đào tạo trình đ?trung cấp, cao đẳng quy định tại ph?lục ban hành kèm theo Ngh?quyết s?17/2021/NQ-HĐND.
- Mức h?tr?
+ H?tr?1.000.000 đồng/tháng đối với người học thuộc h?nghèo, cận nghèo, thanh niên hoàn thành nghĩa v?quân s? nghĩa v?công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm v?thực hiện chương trình, d?án phát triển kinh t?- xã hội.
+ H?tr?700.000 đồng/tháng đối với người học khác.
4. Hướng dẫn h?sơ hưởng ch?đ? chính sách
Ngoài h?sơ trúng tuyển nhập học theo quy định của nhà trường thì những học sinh, sinh viên thuộc đối tượng được miễn giảm học phí, hưởng chính sách nội trú, chính sách h?tr?của Tỉnh cần chuẩn b?thêm những giấy t?sau.
4.1. Đối với HSSV miễn giảm học phí theo Ngh?định s?81/2021/NĐ-CP
TT | Đối tượng | H?sơ |
1 | Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | - Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu) - Giấy khai sinh bản sao - Giấy xác nhận do cơ quan quản lý đối tượng người có công (bản sao chứng thực) |
2 | HSSV b?khuyết tật | - Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu) - Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp hoặc Quyết định v?việc tr?cấp xã hội của Ch?tịch UBND huyện |
3 | Người tốt nghiệp trung học cơ s?học tiếp lên trình đ?trung cấp | - Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu) - Bằng tốt nghiệp trung học cơ s?hoặc giấy xác nhận tốt nghiệp tạm thời (trong thời gian chưa được cấp bằng TN) |
4 | Người học các trình đ?TC, CĐ m?côi c?cha lẫn m? không nơi nương tựa theo quy định của Luật Giáo dục ngh?nghiệp | - Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu) - Giấy xác nhận m?côi của UBND cấp xã hoặc Quyết định v?việc tr?cấp xã hội của Ch?tịch UBND huyện |
5 | HSSV là người dân tộc thiểu s?có cha m?hoặc ông bà (trong trường hợp ?với ông bà) thuộc h?nghèo và h?cận nghèo theo đúng quy định | - Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu) - Giấy khai sinh (bản sao chứng thực) - Giấy chứng nhận h?nghèo hoặc h?cận nghèo (bản sao chứng thực) |
6 | HSSV người dân tộc thiểu s?rất ít người (La H? La Ha, Pà Thẻn, L? Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, C?Lao, B?Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRau, Ơ Đu)?vùng có điều kiện kinh t?- xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn | - Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu) - Giấy khai sinh (bản sao chứng thực) - S?h?khẩu gia đình bản sao (Giấy xác nhận thông tin cư trú) - Giấy chứng nhận ?vùng có điều kiện KTXH khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn |
7 | HSSV là người dân tộc thiểu s??thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy dịnh của cơ quan có thẩm quyền | - Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu) - Giấy khai sinh (bản sao chứng thực) - S?h?khẩu gia đình bản sao (Giấy xác nhận thông tin cư trú) - Giấy chứng nhận ?vùng có điều kiện KTXH khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn |
8 | HSSV là con cán b? công nhân, viên chức mà cha hoặc m?b?tai nạn lao động hoặc mắc bệnh ngh?nghiệp được hưởng tr?cấp thường xuyên. |
- Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu) - Giấy khai sinh (bản sao chứng thực) - S?tr?cấp hàng tháng do t?chức bảo hiểm xã hội cấp hoặc giấy chứng nhận của cha/m?b?mắc bệnh ngh?nghiệp hoặc TNLĐ |
TT | Đối tượng | H?sơ |
1 | HSSV người dân tộc thiểu s?thuộc h?nghèo, h?cận nghèo | - Đơn đ?ngh?cấp chính sách nội trú - Giấy khai sinh - Giấy chứng nhận h?nghèo, h?cận nghèo do UBND cấp xã cấp (bản sao được chứng thực t?bản chính) |
2 | HSSV người dân tộc thiểu s?là người khuyết tật | - Đơn đ?ngh?cấp chính sách nội trú - Giấy khai sinh - Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp hoặc Quyết định của UBND cấp huyện v?việc tr?cấp xã hội đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng trong trường hợp chưa có giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực t?bản chính) |
3 | HSSV người Kinh thuộc h?nghèo, h?cận nghèo có h?khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh t?- xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu s? biên giới, hải đảo | - Đơn đ?ngh?cấp chính sách nội trú - Giấy khai sinh - Giấy chứng nhận h?nghèo, h?cận nghèo do UBND cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực t?bản chính) và S?h?khẩu gia đình (Bản sao được chứng thực t?bản chính) hoặc giấy xác nhận thông tin cư trú. |
4 | HSSV người Kinh là người khuyết tật có h?khẩu thường trú tại vùng có Điều kiện kinh t?- xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu s? biên giới, hải đảo | - Đơn đ?ngh?cấp chính sách nội trú - Giấy khai sinh - Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp hoặc Quyết định của UBND cấp huyện v?việc tr?cấp xã hội đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng trong trường hợp chưa có giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực t?bản chính) và giấy xác nhận thông tin cư trú. |
5 | HSSV tốt nghiệp trường ph?thông dân tộc nội trú | - Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu) - Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Bản sao được chứng thực t?bản chính) |
a. Danh mục ngành, ngh?được h?tr?đào tạo của nhà trường
STT | Tên ngành, ngh?/td> | Trình đ?đào tạo được h?tr?/td> | |
Cao đẳng | Trung cấp | ||
I | Nhóm ngành/ngh?Công ngh?k?thuật, cơ khí, điện, xây dựng | ||
1 | Điện công nghiệp | X | |
2 | Công ngh?ô tô | X | X |
3 | K?thuật xây dựng | X | |
4 | K?thuật máy lạnh và điều hòa không khí | X | |
5 | Công ngh?thông tin | X | |
II | Nhóm ngành/ngh?du lịch, dịch v?/td> | ||
1 | K?thuật ch?biến món ăn | X | |
2 | Nghiệp v?nhà hàng, khách sạn | X | |
3 | Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | X | |
III | Nhóm ngành/ngh?Nông, lâm nghiệp, thủy sản | ||
1 | Chăn nuôi thú y | X |
- Đơn đ?ngh?h?tr?kinh phí (theo mẫu);
- Giấy xác nhận thông tin nơi cư trú, Giấy khai sinh, CMND/CCCD;
- Bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đ?đối chiếu hoặc bản sao t?s?gốc giấy t?chứng minh thuộc đối tượng h?tr?chi phí đào tạo ngh?đối với các đối tượng sau:
+ Giấy chứng nhận h?nghèo, h?cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp đối với người học thuộc h?nghèo, h?cận nghèo;
+ Quyết định xuất ngũ đối với thanh niên hoàn thành nghĩa v?quân s? nghĩa v?công an, giấy chứng nhận tham gia hoạt động tình nguyện đối với thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm v?thực hiện chương trình, d?án phát triển kinh t?- xã hội.
5. Quyền lợi của học sinh, sinh viên
- Được ?Ký túc xá nhà trường khang trang, sạch đẹp; tất c?các phòng ?đều đã có máy nóng lạnh phục v?sinh hoạt của học sinh, sinh viên;
- Đối với những học sinh, sinh viên không hưởng ch?đ?chính sách học bổng nội trú được nhà trường xem xét miễn, giảm tiền ?ký túc xá; tiền điện, nước; tiền gửi xe đạp, xe máy..;
- Được trang cấp đồng phục đ?phục v?học tập;
- Nhà trường có bếp ăn tập th?cho học sinh, sinh viên, mức ăn t? 42.000 đồng/ngày/học sinh, sinh viên (ăn 3 bữa/ngày), áp dụng t?ngày 01/7/2023;
- Được tư vấn, giới thiệu việc làm phù hợp sau khi tốt nghiệp;
- Được học tiếp lên cao đẳng, đại học ngay tại trường;
- Được h?tr? tư vấn đi xuất khẩu lao động nếu có nhu cầu;
- Được cấp học bổng khuyến khích học tập;
- Được vay vốn ưu đãi h?tr?học tập t?Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Công tác an ninh trật t?trong nhà trường luôn đảm bảo; Nhà trường có các lực lượng đảm bảo an ninh trật t?thực hiện trực 24/24.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc liên h?phòng Công tác Học sinh - sinh viên (qua thầy Lương Đình Của, Trưởng phòng Công tác HSSV, s?điện thoại: 0915 738 336) đ?được hướng dẫn c?th?/.
Tải mẫu đơn tại đây